Hiện nay trên thị trường ở đâu bán sơn nhà loại nào tốt nhất? Có các tiêu chí nào để đánh giá đâu là một loại sơn tốt? Cùng sơn Conpa tìm hiểu nhé!
Các loại sơn nhà tốt nhất hiện nay phải đánh giá dựa trên tiêu chí nào?
Hãng sơn tồn tại lâu đời
Sự tồn tại của một thương hiệu là một trong những tiêu chí hàng đầu để đánh giá năng lực và sự yêu thích của khách hàng. Hãng sơn càng tồn tại lâu đời thì càng khẳng định được giá trị thương hiệu của mình.
Bởi chỉ có những hãng sơn được khách hàng yêu thích và sử dụng thì mới có thể tồn tại lâu được. Nhưng đây cũng chỉ là một cách đánh giá tương đối. Các hãng sơn tồn tại lâu đời chắc chắn là một hãng sơn tốt. Tuy nhiên, các hãng sơn mới ta đời không thể đánh giá dựa trên tiêu chí này được.

Đọc thêm bài viết: Báo giá thi công sơn giả bê tông
Bởi thực tế, có một số hãng sơn mới ra đời, thậm chí tên thương hiệu còn chưa được nhiều người biết đến nhưng không thể đánh giá được là sơn kém chất lượng. Những hãng sơn này thậm chí còn có thể làm tốt hơn các hãng sơn lâu đời do có sự kế thừa và phát triển.
Do đó, tuổi thọ của thương hiệu chỉ là một trong những tiêu chí để đánh giá. Chúng ta cần phải nhìn nhận dựa trên nhiều yếu tốt khác để có thể đánh giá một cách khách quan và chính xác hơn.
Quy trình sản xuất tiên tiến
Một sản phẩm chất lượng chắc chắn phải được sản xuất theo quy trình tiên tiến và hiện đại. Cũng như vậy, một hãng sơn tốt thì dây chuyền, thiết bị sản xuất phải đạt yêu cầu, hiện đại. Không những vậy còn phải kết hợp với công nghệ sản xuất tiên tiến, được kiểm định về nguyên liệu đầu vào và chất lượng đầu ra.
Các khâu quản lý, kiểm tra này đều phải được chứng nhận bởi các tổ chức có liên quan. Do đó, khi tìm hiểu về một hãng sơn, chúng ta cần tìm hiểu về quy trình sản xuất và các giấy tờ chứng nhận quy trình và chất lượng sản phẩm. Bạn hoàn toàn có thể yêu cầu nhà phân phối cung cấp các giấy tờ này nhé!

Đặc tính kỹ thuật
Muốn đánh giá chất lượng của một hãng sơn thì chúng ta cần phải dựa trên các yếu tố kỹ thuật. Bởi suy cho cùng, một hãng sơn tốt thì phải là một hãng sơn có đặc tính kỹ thuật tốt. Các đặc tính cần đánh giá bao gồm:
- Độ phủ và định mức tiêu hao
- Độ bám dính của sơn
- Bề mặt màng sơn
- Độ bền với nước
- Thời gian khô
Để đánh giá một cách hoàn chỉnh và khách quan, chúng ta nên so sánh với các hãng sơn khác. Bằng cách này thì bạn sẽ nhanh chóng tìm ra câu trả lời cho riêng mình.
Thân thiện với môi trường và người sử dụng
Thân thiện với người tiêu dùng và môi trường là một tiêu chí cực kỳ quan trọng để đánh giá chất lượng của một hãng sơn. Bởi chỉ những hãng sơn thân thiện với môi trường thì mới không gây hại cho sức khỏe con người.
Ngày nay, với quy trình sản xuất tiên tiến, hiện đại thì các sản phẩm đang dần thay đổi mình để an toàn với người dùng. Hiện nay có rất nhiều hãng sơn hoàn toàn an toàn với môi trường và không gây độc cho người sử dụng. Các hãng sơn này đều được cấp giấy phép hợp quy, ISO của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
Chính sách bảo hành
Không một sản phẩm tốt nào mà không đi kèm với chính sách bảo hành sâu rộng. Bởi khi có một chính sách bảo hành tốt thì cũng như là một lời cam kết của nhà sản xuất với chất lượng sản phẩm của mình.
Chính vì vậy, chúng ta có thể dựa vào chính sách bảo hành để xem xét mức độ tin tưởng của nhà sản xuất với sản phẩm của mình. Một chính sách bảo hành tốt cũng khiến cho khách hàng yên tâm hơn khi lựa chọn sản phẩm của họ.
10 hãng sơn nhà tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam
Sơn Dulux
Sơn Dulux là một thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn AkzoNobel đến từ Hà Lan. Có thể thấy đây là một hãng sơn được sử dụng nhiều và rộng rãi nhất tại thị trường Việt Nam. Dulux là một hãng sơn với các dòng sơn nước, sơn trang trí có nhiều tính năng khác nhau. Giúp cho người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu chất lượng và hoàn cảnh kinh tế.
Hiện nay, sơn Dulux có 3 dòng sơn chính là Dulux sơn trong nhà, Dulux sơn ngoài trời và Dulux chống thấm, sơn lót và chống thấm.

Hiện nay, sơn Dulux có rất nhiều dòng sơn và sản phẩm. Chất lượng của mỗi sản phẩm sẽ có sự khác nhau, do đó giá sơn cũng có sự chênh lệch không nhỏ. Chúng tôi xin đưa ra giá sơn của một số sản phẩm nổi bật:
Sơn Dulux ngoài trời
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
Dulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B | 437,000 – 1,979,000 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Dulux Weathershield Bóng, BJ9 | 385,000 – 1,752,000 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Dulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB | 1,064,000 – 3,648,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn Dulux trong nhà
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
Sơn Dulux Superflexx 5in1 Bóng, Z611B | 371,000 – 1,774,500 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Sơn Dulux 5in1 Bóng, 66AB | 337,000 – 1,465,500 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Sơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ, 66A | 385,000 – 1,410,000 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Sơn Dulux Chống bám bẩn, Z966 | 998,500 VNĐ | Lon 5L |
Sơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng, A991B | 805,500 – 2,688,000 VNĐ | Thùng 5, 18L |
Sơn Dulux Inspire trong nhà, 39AB | 593,000 – 2,010,000 VNĐ | thùng 5L, 18L |
Sơn lót Dulux trong nhà & ngoài trời
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
Sơn lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z060 | 1,090,000 – 3,492,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn lót Dulux Weathershield chống kiềm, A936 | 917,000 – 3,174,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505 | 727,000 – 2,495,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn Dulux trong nhà, A934 | 611,000 – 2,268,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn chống thấm Dulux
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
Sơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx, W759 | 1,039,500 – 3,287,500 VNĐ | Thùng 6KG, 20KG |
Sơn chống thấm Dulux Weathershield, Y65 | 967,500 – 3,054,000 VNĐ | Thùng 6KG, 20KG |
Sơn bột bã Dulux
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
Bột bả Dulux ngoài trời, A502 | 552,000 VNĐ | Bao 40KG |
Bột bả tường Dulux trong nhà | 382,000 VNĐ | Bao 40KG |
Ưu điểm
Sơn Dulux là một hãng sơn nổi tiếng và được nhiều người lựa chọn bởi chất lượng và những ưu điểm tuyệt vời của nó. Các ưu điểm phải kể đến đó chính là
- Màng co sơn có khả năng co giãn siêu tốt. Do đó có thể ngăn ngừa được các vết nứt – là nguyên nhân chính gây bong tróc ảnh hưởng đến chất lượng của công trình.
- Có khả năng chống thấm cực tốt. Ngoài ra còn có khả năng chống rạn nứt và bong tróc.
- Có khả năng ngăn ngừa vi khuẩn và nấm mốc xâm nhập.
- Độ che phủ tuyệt vời, có tính năng kiềm hóa và chống bụi bẩn.
- Dễ dàng chùi rửa mà không ảnh hưởng đến màng sơn.
- Có tính năng tự làm sạch các vết bẩn bám trên tường.
- Sản xuất theo công nghệ hiện đại nhất của Hà Lan. Ứng dụng các công nghệ pha màu tiên tiến do đó tạo ra những tone màu tươi mới và độc đáo.
- Mảng màu sơn Dulux nhẵn mịn, không bị loang lổ hay xuống màu.
- Không chứa Chì và Thủy ngân. Là một sản phẩm sơn thân thiện với môi trường và người sử dụng.
- Màu sơn sáng bóng, mang đến cho công trình một vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.
Nhược điểm
Nhược điểm lớn nhất của Dulux hiện nay chính là giá cả. Cùng là dòng sơn cao cấp nhưng Dulux có giá cao hơn hẳn so với các dòng sơn khác. Sản phẩm của Dulux hướng đến chủ yếu là khách hàng trung và cao cấp.
Một nhược điểm khác đó chính là màu sơn của Dulux mặc dù đa dạng nhưng vẫn không cao cấp như một số loại sơn khác đang có trên thị trường. Một chú ý nhỏ là sơn Dulux hiện nay đang bị làm giả rất nhiều nên các bạn cũng cần chú ý khi mua sản phẩm nhé!
Sơn Jotun
Sơn Jotun là một trong những nhà sản xuất sơn hàng đầu trên thế giới, có trụ sở đặt tại Na Uy với lịch sử tồn tại lên đến 90 năm hoạt động. Đây cũng là một hãng sơn phát triển rộng rãi và có mặt trên 45 nước.
Đây là một hãng sơn được biết đến với những cải tiến và đưa vào sản phẩm những thứ mới mẻ, sáng tạo để chiều lòng các khách hàng khó tính nhất. Jotun có một bảng màu rất đa dạng và chất lượng cao. Được chia làm hai dòng riêng biệt là Sơn Jotun cao cấp và sơn Jotun phổ thông. Sơn Jotun cao cấp có hai dòng sản phẩm chính là:
- Sơn nội thất cao cấp Jotun – Jotun Majestic
- Sơn ngoại thất cao cấp Jotun – Jotun Jotashield

Chúng tôi xin cung cấp giá bán của các dòng sản phẩm Jotun:
Sơn nội thất cao cấp Jotun – Jotun Majestic
Tên sản phẩm | Giá bán lẻ |
Sơn Jotun Majetic hiệu ứng ánh kim cương | 1.452.000đ/1 lit |
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng | 726.000đ/1 lit |
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai | 726.000đ/ 1 lit |
Sơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo | 320.000đ/1 lit 1.520.000đ/lon 5 lit |
Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (Bóng) | 295.000đ/lon 1 lit 1.280.000đ/lon 5 lit 3.520.000đ/lon 17lit |
Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ) | 285.000đ/lon 1 lit 1.280.000đ/lon 5 lit |
Sơn ngoại thất cao cấp Jotun – Jotun Jotashield
Tên sản phẩm | Giá bán |
Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu | 437.000đ/ lon 1 lit 2.132.000đ/lon 5 lit |
Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt | 437.000đ/lon 1 lit 2.132.000đ/lon 5 lit |
Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu | 385.000đ/lon 1 lit 1.862.000đ/lon 5 lit 6.188.000đ/lon 17 lit |
Ưu điểm
Từ trước đến nay, Jotun luôn là một đối thủ lớn của Dulux bởi có nhiều ưu điểm vượt trội sau đây:
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao do có gốc Acrylic có độ phủ cao.
- Cùng tầm giá với Dulux nhưng bảng màu đa dạng và phong phú hơn rất nhiều.
- Là dòng sản phẩm có khả năng chống nấm mốc cao, chống bạc màu, rạn tróc. Jotun cũng có khả năng ngăn ngừa vi khuẩn hiệu quả.
- Có hộp dung tích nhỏ, dễ thi công và bền. Ngoài ra còn có khả năng bảo vệ bề mặt nội thất như thạch cao, hồ, vữa,..
Nhược điểm
Bên cạnh các ưu điểm tuyệt vời của Jotun thì nó cũng có một số nhược điểm nhỏ cần khắc phục:
- So với mặt bằng chung thì Jotun có giá thành ở tầm trung hoặc cao và không phải ai cũng có thể đáp ứng được.
- Không có quá nhiều đại lý mà không qua trung gian. Do đó việc mua sơn Jotun khó khăn hơn và giá cũng cao hơn so với giá gốc.
- Dung tích của sơn khá nhỏ, do đó chúng ta cần phải mua với số lượng nhiều, vận chuyển cồng kềnh, khó khăn.
Sơn Nippon
Nippon là một hãng sơn nổi tiếng của Nhật Bản, được ra đời vào năm 1881. Hiện nay đã có công ty con tại 32 nước trên thế giới. Dựa vào doanh thu của 2020 thì đây là nhà sản xuất sơn lớn thứ 4 trên thế giới.
Nippon có sự đa dạng sản phẩm từ sơn bình dân đến cao cấp. So với các dòng sơn khác thì Nippon có phần ưu điểm vượt trội hơn về sự thân thiện với môi trường. Sản phẩm có mức giá phù hợp nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng yêu cầu của sản phẩm. Các dòng sản phẩm của Nippon cũng đa dạng hơn, bao gồm:
- Bột trét tường
- Sơn lót chống kiềm
- Sơn Nippon ngoại thất
- Sơn Nippon nội thất
- Sơn chống thấm
- Sơn kẻ đường giao thông
- Sơn phản quang Nippon

Tùy vào mỗi sản phẩm thì giá Nippon cũng có sự chênh lệch và thay đổi. Bảng giá của Nippon chúng tôi cung cấp dưới đây có thể giúp các bạn hình dung được giá thành của sản phẩm:
TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ BÁN |
Giá Bột Trét Tường Nippon | ||
Bột trét Nippon Skimcoat nội thất | Bao/40kg | 230.000 |
Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thất | Bao/40kg | 290.000 |
Giá Sơn Lót Nippon Chống Kiềm | ||
Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealer | Thùng/18Lit | 1.650.000 |
Lon/5lit | 510.000 | |
Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealer | Thùng/18Lit | 980.000 |
Lon/5lit | 330.000 | |
Sơn lót Nippon nội thất Odourless Sealer | Thùng/18Lit | 1.370.000 |
Lon/5lit | 385.000 | |
Sơn lót Nippon nội thất matex sealer | Thùng/18Lit | 710.000 |
Lon/5lit | 235.000 | |
Giá Sơn Nippon Ngoại Thất | ||
Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài Trời | Thùng/18Lit | 3.400.000 |
Lon/5lit | 950.000 | |
Lon/1lit | 200.000 | |
Sơn Nippon Weathergard Bóng | Thùng/18Lit | 2.800.000 |
Lon/5lit | 825.000 | |
Lon/1lit | 170.000 |
Ưu điểm
- So với Dulux và Jotun thì đây là dòng sơn có giá cả phù hợp hơn với túi tiền của khách hàng
- Sản phẩm sơn có chất lượng tốt và độ bền màu cao
- Có nhiều tính năng nổi bật: Độ bám dính tốt, sử dụng được trên nhiều bề mặt khác nhau.
- Dễ lau chùi, vệ sinh mà không gây tổn thương đến lớp sơn.
- Có độ phủ cao, chống thấm và chống rêu mốc tốt.
- Thành phần sơn an toàn với người dùng, không chứa thủy ngân hay các chất nhiễm độc ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng.
- Có thể dung tích khác nhau, phù hợp với các công trình từ nhỏ đến lớn.
Nhược điểm
Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm về chất lượng và giá thì sơn Nippon cũng có một số nhược điểm sau đây:
- Không đa dạng về chủng loại sơn
- Màu sắc không phong phú và đa dạng.
- Sơn chỉ sử dụng được trên bề mặt gỗ và kim loại.
- Khi thi công phải chú ý yêu cầu về bề mặt: Sạch, khô, không bụi và tạp chất. Làm mất thời gian cho người thi công.
Sơn KOVA
Kova được biết đến là sản phẩm của tập đoàn sơn Kova, là thương hiệu sơn thành công nhất của Việt Nam. Ngoài khả năng phục vụ cho thị trường trong nước thì Kova còn có khả năng cạnh tranh với các đối thủ mạnh trên khác trên thế giới.
Kova là hãng sơn được sản xuất theo quy trình khép kín với nền công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Vật liệu chính của Sơn Kova hoàn toàn được nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Vì vậy người tiêu dùng có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Ngoài ra, với nhiều ưu điểm của sơn Kova mà đây là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng lựa chọn.

STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ | ĐỊNH MỨC | GIÁ |
MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | ||||
1 | Bột trét tường cao cấp trong nhà | BAO/40 Kg | 225.000 | |
2 | Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa) | T/25 Kg | 20-25m/thùng | 335.000 |
3 | Sơn lót kháng kiềm trong nhà | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 250.000 |
4 | Sơn lót kháng kiềm trong nhà | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 990.000 |
5 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5 Kg | 18-22m/thùng | 295.000 |
6 | Sơn nước trong nhà trắng | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 880.000 |
7 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5Kg | 20-25m/thùng | 220.000 |
8 | Sơn nước trong nhà | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 750.000 |
15 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5 Kg | 18-22m/thùng | 270.000 |
16 | Sơn nước trong nhà mịn trắng | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 1.120.000 |
17 | Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng | T/4 Kg | 20-24m/thùng | 335.000 |
18 | Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng | T/20 Kg | 100-120m/thùng | 1.455.000 |
19 | Sơn nước trong nhà bóng – trắng | T/4 Kg | 20-24m/thùng | 360,000 |
20 | Sơn nước trong nhà bóng – trắng | T/20 Kg | 100-120m/thùng | 1,583.000 |
MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | ||||
1 | Bột trét tường cao cấp ngoài trời | BAO/40 Kg | 285,000 | |
2 | BAO/25 Kg | 180,000 | ||
3 | Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa) | T/25 Kg | 20-25m/thùng | 415.000 |
4 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/5 Kg | 20-25m/thùng | 280.000 |
5 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/25 Kg | 120-130m/thùng | 1.310.000 |
6 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/5 Kg | 20-25m/thùng | 350.000 |
7 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/25 Kg | 120-130m/thùng | 1.500.000 |
8 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm. | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 330.000 |
9 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm. | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 1.390.000 |
10 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 390.000 |
11 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 1.690.000 |
12 | Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng | T/4 Kg | 18-22m/thùng | 370.000 |
13 | Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắng | T/20 Kg | 90-110m/thùng | 1.690.000 |
16 | Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụi | T/4 Kg | 22-26m/thùng | 437.000 |
17 | Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng- không bám bụi | T/20 Kg | 120-130m/thùng | 1.997.000 |
18 | Sơn tự làm sạch bóng mờ trắng | LON/5LÍT | 30-32m/lít (1 lớp) | 1,012,000 |
CHẤT CHỐNG THẤM | ||||
1 | Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,… | T/20 Kg | 40-50m/thùng(2 lớp) | THEO THỜI GIÁ |
T/4 Kg | 8-10m/thùng(2 lớp) | |||
LON/1 Kg | 2-2.5m/thùng(2 lớp) | |||
3 | Chống thấm tường đứng (Trắng) | T/20 Kg | 40-50m/thùng(2 lớp) | 1,530,000 |
T/4 Kg | 8-10m/thùng(2 lớp) | 358,000 | ||
4 | Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,… | T/4 Kg | tùy cách sử dụng | 297,825 |
5 | Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút. | LON/1 Kg | tùy cách sử dụng | 139,689 |
6 | Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứt | BỘ/2 Kg | tùy cách sử dụng | 243,540 |
SƠN CHỐNG NÓNG | ||||
1 | Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG) | T/5 Kg | 15-20m/thùng | 630000.
|
T/20 Kg | 60-80m/thùng | 2,109,568 | ||
3 | Sơn chống nóng cho sàn sân thượng | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 286,832 |
T/20 Kg | 20-25m/thùng | 967,328 | ||
SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT | ||||
1 | Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ. | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 879,028 |
2 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 898,000 | |
3 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 975,000 | |
4 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 985,000 | |
5 | T/5 Kg | 18m/thùng (2 lớp) | 1,016,000 | |
6 | T/5 Kg | 18m/thùng (2 lớp) | 1,189,000 | |
7 | Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởng | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 1,894,376 |
8 | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 2,075,392 | |
9 | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 2,205,104 | |
10 | Làm phẳng tường trong nhà | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 222,640 |
11 | Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn. | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 364,320 |
12 | Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm | Kg | 1.5-2m/kg | 346,544 |
13 | Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắng | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 907,412 |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 906,510 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,019,260 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,109,460 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,127,500 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,298,880 | |
14 | Sơn men Epoxy thực phẩm | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,082,400 |
16 | Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG) | T/5 Kg | 1.5-2m/kg | 837,045 |
17 | Chống thấm chịu mài mòn hoá chất cao | T/4 Kg | 3-4m/kg | 1,014,464 |
18 | Mastic chịu mài mòn và hoá chất cao | T/5 Kg | 0.4m/kg | 150,040 |
19 | Chống thấm cho đồ gốm | T/17.5 Kg | tùy cách sử dụng | 736,934 |
20 | Chống thấm cho đồ gốm | T/3.5 Kg | tùy cách sử dụng | 162,360 |
SƠN THỂ THAO | ||||
1 | Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanh | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 2,697,882 |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 674,696 | ||
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 3,100,174 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 775,720 | ||
KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 3,700,620 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 925,155 | ||
KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 4,371,235 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 1,093,543 | ||
2 | Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường. | BỘ/10 Kg | 10-15m/bộ | 433,664 |
KEO BÓNG | ||||
1 | Keo bóng nước | LON/1 Kg | 7-8m/kg(1 lớp) | 101,750 |
LON/4KG | 400,950 | |||
2 | Keo bóng NANO | LON/1 Kg | 10-15m/kg(1l ớp) | 137,676 |
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT | ||||
1 | Sơn giả đá củ | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 519,200 |
Sơn giả đá new | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 423,500 | |
Sơn giả đá | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 423,500 | |
Sơn giả đá | T/5 Kg | 423,500 | ||
2 | Sơn gấm (Texture) | T/30 Kg | 30m/thùng(1 lớp) | 792,000 |
Sơn gấm New | T/30 Kg | 30m/thùng(1 lớp) | 359,040 | |
3 | Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lót | LON/1 Kg | 5-6m/kg | 250,162 |
Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lót | LON/1 Kg | 5-6m/kg | 356,070 | |
SƠN GIAO THÔNG | ||||
1 | Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót | Kg | 5m/kg | 92,400 |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 29,700 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 31,900 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 28,600 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 30,800 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 35,200 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 37,400 | |
2 | Sơn giao thông hệ nước – trắng | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 94,864 |
Sơn giao thông hệ nước – đỏ | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 118,096 | |
Sơn giao thông hệ nước – vàng | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 117,128 | |
Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 130,680 | |
Sơn giao thông hệ nước – phản quang | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 165,000 | |
3 | Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088 | Kg | tùy cách sử dụng | 23,100 |
Ưu điểm
- Chất sơn Kova có độ bám dính tương đối tốt, giúp bề mặt sơn chịu được độ ma sát cao.
- Có khả năng chống bám bụi và lau chùi một cách dễ dàng.
- Chất sơn phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam.
- Sơn đều màu, ít hao. Có độ nét và phản quang tốt, do đó giúp quá trình sơn tiết kiệm và nhanh chóng.
- Khả năng chống thấm rất tốt. Phù hợp với mọi điều kiện thời tiết và bền vững theo thời gian.
- Chất lượng sơn an toàn, không chứa các hóa chất độc hại cho người dùng như Chì, Thủy ngân,…
- Đây là loại sơn chống cháy hệ nước, được sử dụng công nghệ nano từ vỏ trấu đầu tiên trên thế giới.
Nhược điểm
- Màu sắc của sơn Kova không đa dạng như Dulux và chất lượng sơn cũng chỉ ở mức trung bình, không phải là quá xuất sắc.
- Về dung tích thì không có thùng sơn loại nhỏ mà chỉ có loại 4kg và 20kg.
Sơn Mykolor
Mykolor từ lâu đã là một thương hiệu nổi tiếng của tập đoàn sơn 4 Orange Co..Ltd. Năm 2004, tập đoàn 4 Orange thấy được tiềm năng của thị trường Việt Nam nên đã đầu tư nhà máy sản xuất. Đây được xem là 1 trong 4 nhà máy sản xuất sơn lớn nhất Đông Nam Á tính đến thời điểm hiện tại.
Mykolor được mọi người lựa chọn bởi tính đa dạng và màu sắc của nó, khi có đến 1099 màu sắc khác nhau. Ngoài ra, nhờ giá thành và chất lượng sơn thì đây trở thành một hãng sơn được khách hàng tin tưởng sử dụng. Mykolor có các dòng sản phẩm chính là: Bột bả, sơn lót chống kiềm, sơn nội thất Mykolor cao cấp, sơn ngoại thất Mykolor cao cấp và sơn chống thấm. Bảng giá của sơn Mykolor cập nhập vào tháng 1/2021 như sau:

Các sản phẩm bột bả tường
TÊN SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN |
GRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR | 40KG | 646.000 |
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR | 40KG | 486.000 |
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR | 40KG | 588.000 |
Sản phẩm sơn lót chống kiềm Mykolor
TÊN SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN |
GRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR | 4,375L | 1.080.000 |
18L | 3.798.000 | |
GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR | 4,375L | 1.028.000 |
GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR | 4,375L | 1.018.000 |
18L | 3.490.000 | |
GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR | 4,375L | 1.012.000 |
18L | 3.525.000 | |
GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR | 4,375L | 922.000 |
18L | 3.438.000 | |
GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR | 4,375L | 780.000 |
18L | 2.590.000 |
Sản phẩm sơn nội thất Mykolor cao cấp
TÊN SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN |
GRAND SAPPHIRE FEEL (WHITE) | 875ML | 370.000 |
4.375L | 1.645.000 | |
GRAND PEARL FEEL (WHITE) | 875ML | 297.000 |
4.375L | 1.203.000 | |
18L | 4.423.000 | |
GRAND OPAL FEEL (WHITE) | 4.375L | 741.000 |
18L | 2.505.000 | |
GRAND QUARTZ FEEL | 4.375L | 551.000 |
18L | 1.728.000 | |
GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR | 4.375L | 505.000 |
18L | 1.605.000 | |
GRAND CEILING EXPERT | 4.375L | 698.000 |
17L | 2.485.000 | |
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR (WHITE) | 4.375L | 1.430.000 |
17.5L | 5.310.000 | |
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR (WHITE) | 4.375L | 1.588.000 |
17.5L | 5.900.000 |
Sản phẩm sơn ngoại thất Mykolor cao cấp
TÊN SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN |
GRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR (WHITE) | 4.375L | 2.560.000 |
GRAND DIAMOND FEEL (WHITE) | 875ML | 600.000 |
4.375L | 2.305.000 | |
GRAND RUBY FEEL (WHITE) | 875ML | 405.000 |
4.375L | 1.738.000 | |
18L | 5.513.000 | |
GRAND JADE FEEL | 4,375L | 1.231.000 |
18L | 4.083.000 |
Các sản phẩm sơn chống thấm
TÊN SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN |
GRAND WATER PROOFER G200 | 3,063L | 922.000 |
17,5L | 3.990.000 | |
GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR | 875ML | 263.000 |
4.375L | 1.028.000 | |
17L | 3.536.000 |
Ưu điểm
- Là dòng sơn có độ bám màu và bám dính tốt trên các bề mặt.
- Bề mặt sơn nhẵn, bóng và có khả năng chống thấm tốt.
- Bảo vệ bề mặt khỏi nấm mốc, bảo vệ người dùng được sống trong môi trường sạch sẽ, hạn chế tối đa các loại vi khuẩn
- Mặt sơn nhẵn, bóng, giúp bám bụi và dễ lau chùi.
- Sơn không chứa các chất độc hại với môi trường và người sử dụng như chì, thủy ngân,..
Nhược điểm
Sơn Mykolor có hai nhược điểm chính sau đây:
- Có ít các loại sơn nội thất và ngược thất có ưu điểm để bảo vệ công trình. Đặc biệt là công trình yêu cầu sử dụng sơn ngoại thất.
- Dòng sơn này không thích hợp với môi trường khí hậu khắc nghiệt miền Trung do khả năng bám dính, chống bong tróc giảm và dễ bị bay màu.
Sơn Spec
Sơn Spec cũng giống như Mykolor, cùng thuộc tập đoàn 4 Oranges. Đây là một công ty có 100% nguồn vốn của Thái Lan. Áp dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến vào trong sản xuất cùng với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm đã cho ra đời dòng sơn với chất lượng cao và phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Sơn Spec cũng được xem là dòng sơn đa dạng về chủng loại, bao gồm: Sơn lót gốc nước, sơn lót gốc dầu, sơn trong Spec, sơn ngoài Spec, sơn chống thấm và sơn phủ lăn trần.

CHỦNG LOẠI | TÊN SẢN PHẨM | LOẠI | GIÁ BÁN |
BỘT TRÉT SPEC FILLER INT & EXT (Bột trét nội ngoại thất Spec) | Bao/40 Kg | 252,000 | |
SƠN LÓT GỐC NƯỚC SPEC | SƠN SPEC ALKALI LOCK (Sơn lót ngoài trời Spec Alkali Lock) | Lon/4.375 Lít | 520,850 |
Th/18 Lít | 1,828,200 | ||
SƠN SPEC NANO PRIMER (Sơn lót đa năng Spec Nano) | Lon/4.375 Lít | 553,050 | |
Th/18 Lít | 1,949,200 | ||
SƠN SPEC ALKALI PRIMER FOR INT (Sơn lót trong nhà Spec Alkali ) | Lon/4.375 Lít | 347,600 | |
Th/18 Lít | 1,289,200 | ||
SƠN LÓT GỐC DẦU SPEC | SƠN SPEC DAMP SEALER (Sơn lót chống thấm ngược Spec Damp Sealer) | Lon/4.375 Lít | 662,750 |
SƠN TRONG SPEC | SƠN SPEC INTERIOR ( sơn nội thất Spec Int) | Lon/3.8 Lít | 248,900 |
Th/18 Lít | 966,900 | ||
SƠN SPEC FAST INTERIOR (sơn nội thất Spec Fast Int) | Lon/4.375 Lít | 240,650 | |
Th/18 Lít | 821,700 | ||
SƠN SPEC EASY WASH (sơn nội thất lau chùi Spec Easy Wash) | Lon/4.375 Lít | 392,700 | |
Th/18 Lít | 1,311,200 | ||
SƠN SPEC HELLO SATIN FOR INT | Lon/4 Lít | 476,050 | |
Th/18 Lít | 1,853,500 | ||
SƠN SPEC HELLO ODORLESSKOT | Lon/4 Lít | 679,250 | |
SƠN NGOÀI SPEC | SƠN SPEC SATIN KOTE – Màu Thường – Màu Đặc Biệt | Lon/4.375 Lít | 718,300 |
763,950 | |||
SƠN SPEC SATIN KOTE – Màu Thường – Màu Đặc Biệt | Th/18 Lít | 2,592,700 | |
2,733,500 | |||
SƠN SPEC ALL EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt | Lon/875 ml | 113,000 | |
121,000 | |||
SƠN SPEC ALL EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt | Lon/4.375 Lít | 580,550 | |
619,850 | |||
SƠN SPEC ALL EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt | Th/18 Lít | 1,840,300 | |
1,976,700 | |||
SƠN SPEC FAST EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt | Lon/4.375 Lít | 342,100 | |
376,200 | |||
SƠN SPEC FAST EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt | Th/18 Lít | 1,191,300 | |
1,306,800 | |||
SƠN SPEC HI – ANTISTAIN (Sơn ngoại thất cao cấp Spec Hi- Antistain chống bám bẩn) | Lon/4.375 Lít | 944,350 | |
SƠN PHỦ LĂN TRẦN SPEC | SƠN SPEC CEILING COAT (Sơn lăn trần màu Trắng Spec ceiling coat) | Lon/4.375 Lít | 236,250 |
Th/18 Lít | 834,900 | ||
SƠN SPEC SUPERIOR CEILING COAT (Sơn lăn trần màu Trắng Spec superior ceiling coat) | Lon/4.375 Lít | 321,500 | |
Th/18 Lít | 1,155,000 | ||
CHỐNG THẤM SPEC | CHỐNG THẤM SPEC SUPER FIXX (Hợp chất chống thấm pha xi măng Spec Super Fixx) | Lon/4.375 Lít | 500,800 |
Th/18 Lít | 1,876,600 |
Ưu điểm
- Giúp cho bề mặt công trình láng mịn, độ bóng vượt trội và khả năng lau rửa dễ dàng.
- Sơn bảo vệ tốt bề mặt tường nội và ngoại thất.
- Không chứa các chất hóa học có hại cho con người và môi trường.
- Sơn có giá cả phải chăng và cạnh tranh với nhiều sản phẩm khác trên thị trường.
- Chất lượng sơn có độ phủ cao, do đó tiết kiệm được sơn.
- Sơn có độ bám dính tốt, giúp quá trình thi công trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn.
- Đa dạng về sản phẩm và màu sắc, phù hợp với nhu cầu của mọi khách hàng.
Nhược điểm
Sơn Spec có một nhược điểm nhỏ mà cần phải khắc phục trong thời gian sắp tới để có thể cạnh tranh cao với các dòng sơn khác.
So với các hãng sơn khác thì sơn Spec không đầu tư về hệ thống pha màu. Do đó, hãng chỉ có 888 màu sơn. Do đó khiến khách hàng có ít sự lựa chọn, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Sơn Maxilite
Sơn Maxilite là sản phẩm của thương hiệu Dulux Akzonobel. Đây là một thương hiệu sơn phổ biến, dẫn đầu về mức độ nhận biết trong tâm trí người tiêu dùng. Theo Ipsos thì đây là dòng sơn được 96% nhà đầu tư biết đến.
Thành phần cấu tạo chính của Maxilite bao gồm nhựa gốc Acrylic, bột khoáng, phụ gia và nước. Sản phẩm có độ phủ lý thuyết là 10 – 12 m2/lít/lớp (khi sản phẩm đã được pha loãng). Sơn Maxilite có nhiều dòng sơn khác nhau, bao gồm:
- Sơn nước Maxilite nội thất (trong nhà)
- Sơn maxilite ngoại thất
- Sản phẩm sơn nước Maxilite ngoại thất (ngoài trời)
- Sản phẩm sơn dầu Maxilite
- Sản phẩm sơn Maxilite kinh tế giá hấp dẫn

Giá Sơn Maxilite Nội Thất | ||||
Sơn Maxilite Smooth | ME5 | 5L | 194.500 | 190.000 |
18L | 666.500 | 570.000 | ||
Sơn Maxilite Hi Cover | ME6 | 5L | 273.000 | 225.000 |
18L | 938.500 | 670.000 | ||
Sơn Maxilite Total | 30C | 5L | 487.000 | 295.000 |
18L | 1.652.000 | 880.000 | ||
Giá Sơn Maxilite Ngoại Thất | ||||
Sơn Maxilite Ngoài trời | 28C | 5L | 651.500 | 400.000 |
18L | 2.138.000 | 1.200.000 | ||
Giá Sơn Lót Maxilite Chống Kiềm | ||||
Sơn Lót Maxilite Trong Nhà | ME4 | 5L | 358.000 | 270.000 |
18L | 1.204.000 | 820.000 | ||
Sơn Lót Maxilite Ngoài Trời | 48C | 5L | 588.000 | 410.000 |
18L | 1.936.000 | 1.230.000 |
Ưu điểm
- Giá sơn có tính cạnh tranh cao, phù hợp với nhiều loại công trình.
- Chống nấm mốc, rong rêu hiệu quả.
- Chống bám bụi và bề mặt sơn dễ dàng lau chùi sạch sẽ.
- Có nhiều màu sơn đa dạng và phong phú. Thoải mái cho bạn lựa chọn phù hợp với công trình của mình.
- Có độ phủ cao, bề mặt sơn bóng loáng, giúp tiết kiệm được vật tư cũng như dễ dàng trong quá trình thi công.
- Sử dụng được trong nhiều loại công trình, như là vữa xi măng, bê tông hay là đồ gỗ nội thất.
- Sơn đóng gói nhiều quy cách khác nhau, dễ dàng trong quá trình sử dụng.
- Chống rạn nứt bề mặt tường, tránh làm ảnh hưởng đến thẩm mỹ của công trình.
Nhược điểm
- Các dòng sơn của Maxilite chỉ được sử dụng cho hệ thống sơn trong nhà và ngoài trời.
- Khách hàng buộc phải lựa chọn các sản phẩm sơn loys Dulux trong và ngoài trời.
Sơn Alex
Sơn Alex là sản phẩm của công ty TNHH sơn Alex Việt Nam. Đây là công ty thuộc Top 10 thương hiệu uy tín hàng đầu, phát triển ổn định, bền vững trong nhiều năm liền. Đến nay, sơn Alex là hãng sơn được tiêu dùng phổ biến nhất, chiếm thị trường phần lớn tại khu vực miền Bắc và miền Trung.
Sơn Alex ứng dụng công nghệ chống rêu mốc, chống thấm hiện đại. Do đó đây là một ưu điểm nổi bật và tuyệt vời của dòng sơn. Hiện nay, sơn Alex có nhiều dòng sản phẩm khác nhau, bao gồm: Hệ thống sơn lót – Sơn chuyên dụng, Hệ thống bột bả, Hệ thống sơn Tomat, Hệ thống sơn nội thất, Sơn ngoại thất.

SƠN PHỦ NGOÀI TRỜI
TÊN SẢN PHẨM | LOẠI | QUY CÁCH BAO BÌ | GIÁ BÁN |
ALEX PRO | SƠN CHỐNG NÓNG HIỆU QUẢ | 5 LIT / LON | 1.039.000 |
1 LIT / LON | 230.000 | ||
SUPER ALEX | SƠN BÓNG NGOÀI TRỜI CAO CẤP | 5 LIT / LON | 962.000 |
1 LIT / LON | 208.000 | ||
ALEX 5 IN 1 | SƠN NGOÀI TRỜI | 20 KG/THÙNG | 1.331.000 |
5 LIT / LON | 469.000 |
SƠN PHỦ TRONG NHÀ
TÊN SẢN PHẨM | LOẠI | QUY CÁCH BAO BÌ | GIÁ BÁN |
ALEX SATIN | SƠN BÓNG TRONG NHÀ CAO CẤP | 18 LÍT/THÙNG | 2.810.000 |
5 LÍT / LON | 840.000 | ||
ALEX FRIENDLY | SƠN BÁN BÓNG TRONG NHÀ | 18 LÍT/THÙNG | 2.378.000 |
5 LÍT / LON | 671.000 | ||
ALEX WONDERFUL | SƠN TRONG NHÀ CAO CẤP | 18 LÍT/THÙNG | 1.141.000 |
5 LÍT / LON | 363.000 | ||
ALEX 3 IN 1 | SƠN TRONG NHÀ | 18 LÍT/THÙNG | 721.000 |
5 LÍT / LON | 286.000 |
SƠN CHUYÊN DÙNG ( SƠN LÓT)
TÊN SẢN PHẨM | LOẠI | QUY CÁCH BAO BÌ | GIÁ BÁN(VNĐ) |
ALEX PREVENT | SƠN CHỐNG THẤM ĐA NĂNG TRỘN XI MĂNG | 20 KG/THÙNG | 2.035.000 |
5 LÍT / LON | 637.000 | ||
ALEX SEALER 8000 | SƠN LÓT CAO CẤP CHỐNG KIỀM VÀ CHỐNG THẤM, CHỐNG TIA CỰC TÍM NGOÀI TRỜI | 18 LÍT/THÙNG | 2.013.000 |
5 LÍT / LON | 620.000 | ||
ALEX SEALER 6000 | SƠN LÓT CHỐNG KIỀM NGOÀI TRỜI | 18 LÍT/THÙNG | 1.815.000 |
5 LÍT / LON | 566.000 | ||
ALEX CHỐNG KIỀM | SƠN CHỐNG KIỀM TRONG NHÀ | 18 LÍT/THÙNG | 1.419.000 |
5 LÍT / LON | 463.000 | ||
ALEX SIÊU TRẮNG | SƠN SIÊU TRẮNG TRONG NHÀ | 18 LÍT/THÙNG | 1.115.000 |
5 LÍT / LON | 352.000 |
BỘT BÃ MATIC
TÊN SẢN PHẨM | LOẠI | QUY CÁCH BAO BÌ | GIÁ BÀN (VNĐ) |
ALEX | BỘT BẢ CAO CẤP | 40 KG / BAO | 340.000 |
Ưu điểm
- Có đội ngũ nhân viên trẻ, không ngừng sáng tạo và ứng dụng công nghệ hiện đại vào sản xuất.
- Công nghệ chống rêu mốc hoàn hảo. Bề mặt chống bám bụi tối ưu, giúp người dùng vệ sinh nhanh chóng, không mất nhiều thời gian.
- Có độ bền màu cao, khả năng che khuyết điểm tốt.
- Bề mặt tường nhẵn mịn, màu sắc tự nhiên.
- Giá sơn rẻ, thuộc phân khúc tầm trung.
Nhược điểm
Sơn Alex có một nhược điểm lớn là màu sắc không quá đa dạng nên không thể đáp ứng hoàn toàn nhu cầu của khách hàng.
Sơn Infor
Sơn Infor ra đời vào năm 2005, đây là dòng sơn chính hãng của Việt Nam. Từ khi mới thành lập cho đến nay, Infor đã phát triển rất nhanh chóng và trở thành thương hiệu với chất lượng dẫn đầu.
Lấy phương châm “Vẻ đẹp từ chất lượng”, Infor luôn được mọi người biết đến với màu sắc tươi sáng, độ bám bụi tốt và sự bóng nhẹ của nó. Hiện nay, Infor có các dòng sản phẩm chính: Sơn nội thất, sơn ngoại thất, sơn lót, sơn chống thấm và bột bả.

Ưu điểm
- Sơn có độ mịn màng, màu sắc chân thực và đa dạng.
- Khả năng chống nấm mốc, chống thấm cao.
- Sơn Infor có độ bền màu cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
- Màng sơn dẻo dai, có khả năng che phủ những khuyết điểm nhỏ nhất.
- Thành phần sơn an toàn với môi trường và con người. Không chứa chì, thủy ngân và các kim loại nặng.
Nhược điểm
Sơn Infor có nhược điểm là các sản phẩm chưa đa dạng nên chưa thể đáp ứng hết nhu cầu của khách hàng.
Sơn Conpa
Sơn hiệu ứng Conpa là sơn hiệu ứng cho tường cả trong và ngoài trời. Được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại, tiên tiến của công nghệ Ba Lan. Conpa được sản xuất từ các Vinyl Acrylic, kết hợp với polyurethane, xi măng, cắt và các phụ gia. Từ đó hình thành những lớp sơn linh hoạt, tạo độ bền cao, có khả năng chống ẩm và chống thấm nước.
Sơn Conpa gồm ba loại sơn chính: son hiệu ứng bê tông, sơn cát và sơn kim loại với màu sắc hiệu ứng đa dạng, phù hợp sử dụng với nhiều không gian khác nhau.

Tùy vào mỗi loại sơn, khối lượng hay vùng miền thì sơn Conpa có sự chênh lệch và thay đổi. Bảng giá của Conpa chúng tôi cung cấp dưới đây có thể giúp các bạn hình dung được giá thành của sản phẩm:
SƠN HIỆU ỨNG BÊ TÔNG
STT | KHỐI LƯỢNG | NỘI THẤT | NGOẠI THẤT/ ĐƠN GIÁ TRẦN | NGOẠI TỈNH | GHI CHÚ |
SƠN HIỆU ỨNG BÊ TÔNG | |||||
1 | <10 | GÓI | GÓI | Thỏa thuận | Đơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát |
2 | 10 – 20 | 390.000 – 430.000 | +50.000 | ||
3 | 20 – 50 | 350.000 380.000 | +50.000 | ||
4 | 50 – 80 | 320.000 – 350.000 | +50.000 | ||
5 | 80 – 100 | 300.000 – 320.000 | +50.000 | ||
6 | 100 – 500 | 280.000 – 300.000 | +50.000 | ||
7 | > 500 | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
SƠN CÁT
STT | KHỐI LƯỢNG | NỘI THẤT | NGOẠI THẤT/ ĐƠN GIÁ TRẦN | NGOẠI TỈNH | GHI CHÚ |
SƠN CÁT PHUN | |||||
1 | <10 | GÓI | GÓI | 8 – 15% (Chi phí đi lại, ăn ở) | Đơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát |
2 | 10 – 20 | 450.000 – 550.000 | +50.000 | ||
3 | 20 – 50 | 400.000 – 500.000 | +50.000 | ||
4 | 50 – 80 | 360.000 – 400.000 | +50.000 | ||
5 | 80 – 100 | 350.000 – 380.000 | +50.000 | ||
6 | 100 – 500 | 330.000 – 350.000 | +50.000 | ||
7 | > 500 | Thỏa thuận | Thỏa thuận | ||
SƠN CÁT BAY | |||||
1 | <10 | GÓI | GÓI | 8 – 15% (Chi phí đi lại, ăn ở) | Đơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát |
2 | 10 – 20 | 500.000 – 600.000 | +50.000 | ||
3 | 20 – 50 | 450.000 – 500.000 | +50.000 | ||
4 | 50 – 80 | 400.000 – 450.000 | +50.000 | ||
5 | 80 – 100 | 380.000 – 420.000 | +50.000 | ||
6 | 100 – 500 | 360.000 – 380.000 | +50.000 | ||
7 | > 500 | Thỏa thuận | Thỏa thuận | ||
SƠN CÁT (DỤNG CỤ) | |||||
1 | <10 | GÓI | GÓI | 8 – 15% (Chi phí đi lại, ăn ở) | Đơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát |
2 | 10 – 20 | 600.000 – 680.000 | +50.000 | ||
3 | 20 – 50 | 550.000 – 600.000 | +50.000 | ||
4 | 50 – 80 | 530.000 – 550.000 | +50.000 | ||
5 | 80 – 100 | 500.000 – 530.000 | +50.000 | ||
6 | 100 – 500 | 480.000 – 500.000 | +50.000 | ||
7 | > 500 | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
SƠN KIM LOẠI
STT | KHỐI LƯỢNG | NỘI THẤT | NGOẠI THẤT/ ĐƠN GIÁ TRẦN | NGOẠI TỈNH | GHI CHÚ |
SƠN KIM LOẠI | |||||
1 | <10 | GÓI | GÓI | Thỏa thuận | Đơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát |
2 | 10 – 20 | 450.000 – 450.000 | +50.000 | ||
3 | 20 – 50 | 390.000 – 420.000 | +50.000 | ||
4 | 50 – 80 | 360.000 – 390.000 | +50.000 | ||
5 | 80 – 100 | 330.000 – 360.000 | +50.000 | ||
6 | 100 – 500 | 300.000 – 330.000 | +50.000 | ||
7 | > 500 | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
Ưu điểm
- Sơn có khả năng chống ẩm và chống thấm nước.
- Màu sắc đa dạng, có thể sử dụng với nhiều không gian khác nhau.
- Lớp sơn trơn, dễ dàng lau chùi và dọn dẹp.
- Mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình của bạn.
- Có độ bền dai do có phụ gia tạo liên kết ngang, liên kết với các mao quản của tường bê tông, xi măng.
- Màu sắc thay đổi theo cách thi công và ánh sáng
Nhược điểm
- Quá trình thi công đòi hỏi cần có thợ có tay nghề thi công cao, nhiều kinh nghiệm hoặc phải có dụng cụ chuyên dụng.
Nên chọn sơn nhà loại nào tốt nhất hiện nay?
Chọn hãng sơn theo mục đích sử dụng và giá thành
Chọn sơn nhà cho sinh viên thuê
Đối với nhà trọ thì chúng tôi có đưa ra gợi ý là nên sử dụng các hãng sơn To, Mex, A10, Nippon. Bởi đây là những loại sơn có giá thành rẻ, chỉ trong khoảng vài trăm nghìn. Do đó rất phù hợp với điều kiện kinh tế đối với việc sơn nhà trọ.

Chọn sơn nhà cho các shop cửa hàng, văn phòng
Tùy vào mục đích sử dụng và điều kiện kinh tế mà bạn có thể lựa chọn dòng sơn phù hợp với mình. Nếu bạn là người đi thuê thì tốt nhất chúng ta chỉ nên chọn tiêu chí trung bình. Giá thành không quá cao nhưng chất lượng lại ở tầm ổn áp.
Các dòng sơn nên chọn là Maxilite trong và ngoài trời. Nếu điều kiện kinh tế có thể tốt hơn nữa thì nên chọn sơn Jotun hoặc sơn Kova mịn.
Chọn sơn cho nhà mình sở hữu lâu dài, không phải thuê
Bởi vì là nhà ở sở hữu lâu dài nên phải dựa vào các tiêu chí bền, đẹp và an toàn để lựa chọn sơn. Chúng ta có thể dùng các dòng sơn Dulux, Kova hay Jotun. Đây là những dòng sơn có chất lượng cao. Có khả năng chống rong rêu, nấm mốc và độ che phủ, chống thấm cao.
Chọn loại sơn dựa vào công năng sử dụng
Sơn ngoài trời
Để chọn được sơn ngoài trời tốt, sơn cần phải đáp ứng được các tiêu chí sau: Chống được tia UV, có khả năng chống thấm và khả năng chống bám bụi tốt. Ngoài ra, nên chọn sơn có độ co dãn tốt để bảo vệ toàn bộ kết cấu của tường.
Chúng tôi khuyên dùng những loại sơn có thương hiệu lâu năm, chất lượng tốt nhất như: Sơn Dulux; Sơn Kova; Sơn Joton,…
Sơn trong nhà

Với việc chọn loại sơn trong nhà thì chúng ta nên để ý đến chất lượng sơn đầu tiên. Các bạn nên chọn sơn có độ bền màu lâu, màu sắc bắt mắt. Ngoài ra, nó còn phải có khả năng chống bám bụi và nấm mốc. Nên chọn những loại sơn không có hóa chất độc hại với sức khỏe. Vì vậy, bạn nên đầu tư chọn những hãng sơn chất lượng như Dulux, Kova hay Nippon,…
Sơn chống thấm
Lựa chọn sơn chống thấm sẽ giúp ngôi nhà của bạn được bảo vệ tốt hơn, từ đó tuổi thọ tăng cao. Ngoài ra, sơn chống thấm còn có chức năng bảo vệ được màu sắc cho ngôi nhà của bạn.
Các bạn nên lựa chọn những hãng sơn chống thấm có uy tín như sơn UTU, Dulux, Sika hay Jotun, Kova,..
Sơn trang trí
Hiện nay, trên thị trường xuất hiện càng nhiều các dòng sơn trang trí. Lựa chọn sơn trang trí thì yếu tố thẩm mỹ phải được đưa lên hàng đầu. Không những vậy, chúng ta nên chọn những dòng sơn có độ bám dính tốt và an toàn với môi trường.
Các bạn nên sử dụng sơn trang trí Conpa để có thể có công trình với độ thẩm mỹ cao nhất.
Mua sơn chính hãng ở đâu?
Hiện nay có hơn 200 hãng sơn kể cả trong nước và nước ngoài nhập vào Việt Nam. Do đó, mua sơn chính hãng ở đâu là một câu hỏi rất được mọi người quan tâm. Hiện nay, chúng ta có thể chắc chắn mua sơn chính hãng ở các địa chỉ sau đây:

- Công ty sản xuất sơn.
- Nhà máy sản xuất sơn
- Nhà phân phối sơn chính hãng
- Đại lý cấp 1, đại lý cấp 2 sơn chính hãng.
Khi lựa chọn mua sơn ở các địa điểm này thì chắc chắn bạn sẽ mua được loại sơn chính hãng và tốt nhất. Do đó, nên lựa chọn các địa chỉ này để chắc chắn mua được sơn tốt nhất.