1 thùng sơn giá bao nhiêu là câu hỏi thường xuyên được gặp phải khi bắt đầu quá trình thi công sơn mới công trình xây dựng. Việc hiểu biết mức giá cũng như định mức sử dụng của 1 thùng sơn sẽ giúp các nhà thầu lên kế hoạch thi công, hoạch định ngân sách cho hợp lý. Trong bài viết sau đây, sơn Conpa sẽ chia sẻ cho bạn mức giá sơn của các thương hiệu thường gặp. Hãy theo dõi với chúng tôi.
Không phải chỉ giá cả, thương hiệu sơn cũng là yếu tố quan trọng mà bạn cần cân nhắc trước khi thi công sơn. Để biết thêm thông tin về các thương hiệu sơn tốt, hãy tham khảo bài viết sau: Sơn nhà loại nào tốt?
1 thùng sơn Conpa giá bao nhiêu tiền?
Conpa là dòng sơn trang trí nổi bật trên thị trường, được phát triển bởi công ty cổ phần kiến trúc L&W. Conpa đem đến nhiều dòng sơn hiệu ứng đa dạng về màu sắc và custom để đáp ứng phần lớn yêu cầu về thẩm mỹ. Sơn Conpa cung cấp 2 dung tích 5L và 18L với các mức giá vật tư sau:
LOẠI | TÊN SẢN PHẨM – MÃ | L | ĐỊNH MỨC (m2) | Thùng | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Sơn hiệu ứng bê tông | BT (Mã 2-3-5-7-7L–11-13-20-22-23-24-25-26-27-28-29-30-31-0S32-0S33-34-35-4L-35L-36L-37L-38-40-41-42-43-44-45-46-47-48-49-51-52) | 18 | 27 – 29 | 1,00 | 3.000.000 |
5 | 9 | 1,00 | 850.000 | ||
Mix 7C (m7&m7L) | 18 | 27 – 29 | 1,00 | 3.000.000 | |
5 | 9 | 1,00 | 850.000 | ||
M (Mã 4-6-8-9-14-17-18) | 18 | 27 – 29 | 1,00 | 3.600.000 | |
5 | 9 | 1,00 | 1.050.000 | ||
Mix 15,16, 19-21C-22C-27C-30C-31C–OS32-35C | 18 | 27 – 29 | 1,00 | 3.600.000 | |
5 | 9 | 1,00 | 1.050.000 | ||
Sơn cát | Sơn cát mã S | 18 | 7-10 | 1,00 | 2.350.000 |
5 | 2-3 | 1,00 | 653.000 | ||
Sơn kim loại | Sơn hiệu ứng kim loại các mã ME | 1 | 12 – 14 (1 lớp) | 1,00 | 528,000 |
Conpa lá sen | 1 | 12 – 15 | 1,00 | 320,000 | |
Sơn lót Conpa Wax | Wax ngoài trời 5L | 1,00 | 1.662.000 | ||
Wax 1L ngoài trời | 1,00 | 332.500 | |||
Wax 4L | 1,00 | 1.110.000 | |||
Wax 1L | 1,00 | 277.000 |
Xem cụ thể hơn giá vật tư theo combo, riêng lẻ và báo giá thi công sơn giả bê tông chi tiết từng khu vực tại: Báo giá thi công sơn giả bê tông
1 thùng sơn Dulux giá bao nhiêu tiền?
Sơn Dulux là một thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn Akzo Nobel. Đây là một tập đoàn công nghiệp hàng đầu của thế giới. Có trụ sở chính tại Hà Lan và các chi nhánh ở khắp thế giới. Thương hiệu sơn Dulux tự hào là một sản phẩm sơn có chất lượng cao và ấn tượng sâu sắc trong mắt khách hàng.
Dưới đây là bảng giá tham khảo dành cho các bạn thắc mắc giá sơn Dulux:
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
Dulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B | 437,000 – 1,979,000 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Dulux Weathershield Bóng, BJ9 | 385,000 – 1,752,000 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Dulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB | 1,064,000 – 3,648,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn Dulux Superflexx 5in1 Bóng, Z611B | 371,000 – 1,774,500 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Sơn Dulux 5in1 Bóng, 66AB | 337,000 – 1,465,500 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Sơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ, 66A | 385,000 – 1,410,000 VNĐ | Lon 1L, 5L |
Sơn Dulux Chống bám bẩn, Z966 | 998,500 VNĐ | Lon 5L |
Sơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng, A991B | 805,500 – 2,688,000 VNĐ | Thùng 5, 18L |
Sơn Dulux Inspire trong nhà, 39AB | 593,000 – 2,010,000 VNĐ | thùng 5L, 18L |
Sơn lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z060 | 1,090,000 – 3,492,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn lót Dulux Weathershield chống kiềm, A936 | 917,000 – 3,174,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505 | 727,000 – 2,495,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn Dulux trong nhà, A934 | 611,000 – 2,268,000 VNĐ | Thùng 5L, 18L |
Sơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx, W759 | 1,039,500 – 3,287,500 VNĐ | Thùng 6KG, 20KG |
Sơn chống thấm Dulux Weathershield, Y65 | 967,500 – 3,054,000 VNĐ | Thùng 6KG, 20KG |
Bột bả Dulux ngoài trời, A502 | 552,000 VNĐ | Bao 40KG |
Bột bả tường Dulux trong nhà | 382,000 VNĐ | Bao 40KG |
1 thùng sơn Kova giá bao nhiêu tiền?
Kova là thương hiệu sơn Việt Nam nổi tiếng, được sáng lập bởi PGS.TS Nguyễn Thị Hòe, người đã nhận giải thưởng Kovalevskaya vào năm 1992. Với dây chuyền sản xuất tiên tiến và công nghệ vượt trội, Kova cam kết mang đến những sản phẩm sơn chất lượng cao cho người tiêu dùng.
Một thành tựu đáng chú ý của KOVA trong thời gian gần đây là Công nghệ Nano từ vỏ trấu đầu tiên trên thế giới, do PGS.TS Nguyễn Thị Hòe nghiên cứu và phát triển. Sau hơn 25 năm hoạt động, Kova đã mở rộng tầm ảnh hưởng ra thị trường quốc tế, cạnh tranh với nhiều thương hiệu sơn danh tiếng trên thế giới.
Nếu bạn muốn biết một thùng sơn giá bao nhiêu, chúng tôi xin đưa ra bảng giá sơn Kova tham khảo dưới đây:
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ | ĐỊNH MỨC | GIÁ |
MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | ||||
1 | Bột trét tường cao cấp trong nhà | BAO/40 Kg | 225.000 | |
2 | Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa) | T/25 Kg | 20-25m/thùng | 335.000 |
3 | Sơn lót kháng kiềm trong nhà | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 250.000 |
4 | Sơn lót kháng kiềm trong nhà | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 990.000 |
5 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5 Kg | 18-22m/thùng | 295.000 |
6 | Sơn nước trong nhà trắng | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 880.000 |
7 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5Kg | 20-25m/thùng | 220.000 |
8 | Sơn nước trong nhà | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 750.000 |
15 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5 Kg | 18-22m/thùng | 270.000 |
16 | Sơn nước trong nhà mịn trắng | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 1.120.000 |
17 | Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng | T/4 Kg | 20-24m/thùng | 335.000 |
18 | Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng | T/20 Kg | 100-120m/thùng | 1.455.000 |
19 | Sơn nước trong nhà bóng – trắng | T/4 Kg | 20-24m/thùng | 360,000 |
20 | Sơn nước trong nhà bóng – trắng | T/20 Kg | 100-120m/thùng | 1,583.000 |
MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | ||||
1 | Bột trét tường cao cấp ngoài trời | BAO/40 Kg | 285,000 | |
2 | BAO/25 Kg | 180,000 | ||
3 | Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa) | T/25 Kg | 20-25m/thùng | 415.000 |
4 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/5 Kg | 20-25m/thùng | 280.000 |
5 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/25 Kg | 120-130m/thùng | 1.310.000 |
6 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/5 Kg | 20-25m/thùng | 350.000 |
7 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/25 Kg | 120-130m/thùng | 1.500.000 |
8 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm. | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 330.000 |
9 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm. | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 1.390.000 |
10 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 390.000 |
11 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 1.690.000 |
12 | Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng | T/4 Kg | 18-22m/thùng | 370.000 |
13 | Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắng | T/20 Kg | 90-110m/thùng | 1.690.000 |
16 | Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụi | T/4 Kg | 22-26m/thùng | 437.000 |
17 | Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng- không bám bụi | T/20 Kg | 120-130m/thùng | 1.997.000 |
18 | Sơn tự làm sạch bóng mờ trắng | LON/5LÍT | 30-32m/lít (1 lớp) | 1,012,000 |
CHẤT CHỐNG THẤM | ||||
1 | Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,… | T/20 Kg | 40-50m/thùng(2 lớp) | THEO THỜI GIÁ |
T/4 Kg | 8-10m/thùng(2 lớp) | |||
LON/1 Kg | 2-2.5m/thùng(2 lớp) | |||
3 | Chống thấm tường đứng (Trắng) | T/20 Kg | 40-50m/thùng(2 lớp) | 1,530,000 |
T/4 Kg | 8-10m/thùng(2 lớp) | 358,000 | ||
4 | Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,… | T/4 Kg | tùy cách sử dụng | 297,825 |
5 | Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút. | LON/1 Kg | tùy cách sử dụng | 139,689 |
6 | Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứt | BỘ/2 Kg | tùy cách sử dụng | 243,540 |
SƠN CHỐNG NÓNG | ||||
1 | Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG) | T/5 Kg | 15-20m/thùng | 630000.
|
T/20 Kg | 60-80m/thùng | 2,109,568 | ||
3 | Sơn chống nóng cho sàn sân thượng | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 286,832 |
T/20 Kg | 20-25m/thùng | 967,328 | ||
SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT | ||||
1 | Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ. | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 879,028 |
2 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 898,000 | |
3 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 975,000 | |
4 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 985,000 | |
5 | T/5 Kg | 18m/thùng (2 lớp) | 1,016,000 | |
6 | T/5 Kg | 18m/thùng (2 lớp) | 1,189,000 | |
7 | Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởng | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 1,894,376 |
8 | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 2,075,392 | |
9 | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 2,205,104 | |
10 | Làm phẳng tường trong nhà | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 222,640 |
11 | Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn. | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 364,320 |
12 | Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm | Kg | 1.5-2m/kg | 346,544 |
13 | Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắng | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 907,412 |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 906,510 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,019,260 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,109,460 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,127,500 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,298,880 | |
14 | Sơn men Epoxy thực phẩm | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,082,400 |
16 | Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG) | T/5 Kg | 1.5-2m/kg | 837,045 |
17 | Chống thấm chịu mài mòn hoá chất cao | T/4 Kg | 3-4m/kg | 1,014,464 |
18 | Mastic chịu mài mòn và hoá chất cao | T/5 Kg | 0.4m/kg | 150,040 |
19 | Chống thấm cho đồ gốm | T/17.5 Kg | tùy cách sử dụng | 736,934 |
20 | Chống thấm cho đồ gốm | T/3.5 Kg | tùy cách sử dụng | 162,360 |
SƠN THỂ THAO | ||||
1 | Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanh | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 2,697,882 |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 674,696 | ||
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 3,100,174 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 775,720 | ||
KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 3,700,620 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 925,155 | ||
KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 4,371,235 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 1,093,543 | ||
2 | Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường. | BỘ/10 Kg | 10-15m/bộ | 433,664 |
KEO BÓNG | ||||
1 | Keo bóng nước | LON/1 Kg | 7-8m/kg(1 lớp) | 101,750 |
LON/4KG | 400,950 | |||
2 | Keo bóng NANO | LON/1 Kg | 10-15m/kg(1l ớp) | 137,676 |
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT | ||||
1 | Sơn giả đá củ | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 519,200 |
Sơn giả đá new | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 423,500 | |
Sơn giả đá | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 423,500 | |
Sơn giả đá | T/5 Kg | 423,500 | ||
2 | Sơn gấm (Texture) | T/30 Kg | 30m/thùng(1 lớp) | 792,000 |
Sơn gấm New | T/30 Kg | 30m/thùng(1 lớp) | 359,040 | |
3 | Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lót | LON/1 Kg | 5-6m/kg | 250,162 |
Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lót | LON/1 Kg | 5-6m/kg | 356,070 | |
SƠN GIAO THÔNG | ||||
1 | Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót | Kg | 5m/kg | 92,400 |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 29,700 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 31,900 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 28,600 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 30,800 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 35,200 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 37,400 | |
2 | Sơn giao thông hệ nước – trắng | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 94,864 |
Sơn giao thông hệ nước – đỏ | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 118,096 | |
Sơn giao thông hệ nước – vàng | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 117,128 | |
Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 130,680 | |
Sơn giao thông hệ nước – phản quang | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 165,000 | |
3 | Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088 | Kg | tùy cách sử dụng | 23,100 |
1 thùng sơn Jotun giá bao nhiêu tiền?
Jotun từ lâu đã biết đến bởi vì là hãng sơn nổi tiếng đến từ Nauy. Jotun đã du nhập vào Việt Nam từ những năm 1994 và nhanh chóng chiếm một phần thị trường của Việt Nam. Thế mạnh nổi bật của Jotun là sơn công nghiệp và sơn hàng hải. Trong những năm gần đây, thương hiệu đã phát triển rực rỡ và dần chiếm được uy tín của khách hàng của như tạo nên thương hiệu riêng của Jotun.
Dưới đây là bảng giá tham khảo của dòng sơn Jotun:
Tên sản phẩm | Giá bán |
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh kim cương | 1.452.000đ/1 lit |
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng | 726.000đ/1 lit |
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai | 726.000đ/ 1 lit |
Sơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo | 320.000đ/1 lit 1.520.000đ/lon 5 lit |
Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (Bóng) | 295.000đ/lon 1 lit 1.280.000đ/lon 5 lit 3.520.000đ/lon 17lit |
Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ) | 285.000đ/lon 1 lit 1.280.000đ/lon 5 lit |
Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu | 437.000đ/ lon 1 lit 2.132.000đ/lon 5 lit |
Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt | 437.000đ/lon 1 lit 2.132.000đ/lon 5 lit |
Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu | 385.000đ/lon 1 lit 1.862.000đ/lon 5 lit 6.188.000đ/lon 17 lit |
1 thùng sơn Mykolor giá bao nhiêu tiền?
Sơn Mykolor là một hãng sơn thuộc tập đoàn 4 Oranges Co., Ltd. Xác định Việt Nam là một thị trường tiềm năng nên Mykolor đã xây dựng nhà máy ở Việt Nam từ năm 2004. Hiện nay đây là một dòng sơn chiếm phần lớn thị trường sơn của Việt Nam và đã phân phối đến hết 63 tỉnh thành của Việt Nam.
Mykolor lấy được lòng khách hàng bởi công nghệ sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Ngoài ra, những kỹ sư đã luôn hợp tác kỹ thuật, nghiên cứu, cải tiến để đưa ra thị trường những sản phẩm chất lượng cao và phù hợp với môi trường Việt Nam.
Dưới đây là bảng giá của sơn Mykolor, các bạn có thể tham khảo:
TÊN SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN |
GRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR | 40KG | 646.000 |
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR | 40KG | 486.000 |
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR | 40KG | 588.000 |
GRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR | 4,375L | 1.080.000 |
18L | 3.798.000 | |
GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR | 4,375L | 1.028.000 |
GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR | 4,375L | 1.018.000 |
18L | 3.490.000 | |
GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR | 4,375L | 1.012.000 |
18L | 3.525.000 | |
GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR | 4,375L | 922.000 |
18L | 3.438.000 | |
GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR | 4,375L | 780.000 |
18L | 2.590.000 | |
GRAND SAPPHIRE FEEL (WHITE) | 875ML | 370.000 |
4.375L | 1.645.000 | |
GRAND PEARL FEEL (WHITE) | 875ML | 297.000 |
4.375L | 1.203.000 | |
18L | 4.423.000 | |
GRAND OPAL FEEL (WHITE) | 4.375L | 741.000 |
18L | 2.505.000 | |
GRAND QUARTZ FEEL | 4.375L | 551.000 |
18L | 1.728.000 | |
GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR | 4.375L | 505.000 |
18L | 1.605.000 | |
GRAND CEILING EXPERT | 4.375L | 698.000 |
17L | 2.485.000 | |
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR (WHITE) | 4.375L | 1.430.000 |
17.5L | 5.310.000 | |
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR (WHITE) | 4.375L | 1.588.000 |
17.5L | 5.900.000 | |
GRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR (WHITE) | 4.375L | 2.560.000 |
GRAND DIAMOND FEEL (WHITE) | 875ML | 600.000 |
4.375L | 2.305.000 | |
GRAND RUBY FEEL (WHITE) | 875ML | 405.000 |
4.375L | 1.738.000 | |
18L | 5.513.000 | |
GRAND JADE FEEL | 4,375L | 1.231.000 |
18L | 4.083.000 | |
GRAND WATERPROOFER G200 | 3,063L | 922.000 |
17,5L | 3.990.000 | |
GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR | 875ML | 263.000 |
4.375L | 1.028.000 | |
17L | 3.536.000 |
1 thùng sơn Nippon giá bao nhiêu tiền?
Nippon, thành lập vào năm 1881, là một thương hiệu sơn danh tiếng của Nhật Bản. Hiện tại, Nippon đã hiện diện tại 16 quốc gia trên toàn cầu và đang vươn lên như một trong những hãng sơn tiên phong trong việc khám phá và ứng dụng công nghệ mới.
Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng sản phẩm, Nippon đã không ngừng hoàn thiện và đáp ứng tối đa sự kỳ vọng của khách hàng.
Nếu bạn muốn biết 1 thùng sơn Nippon giá bao nhiêu, hãy xem qua bảng giá tham khảo mà tôi đưa ra dưới đây:
TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ BÁN |
Bột trét Nippon Skimcoat nội thất | Bao/40kg | 230.000 |
Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thất | Bao/40kg | 290.000 |
Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealer | Thùng/18Lit | 1.650.000 |
Lon/5lit | 510.000 | |
Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealer | Thùng/18Lit | 980.000 |
Lon/5lit | 330.000 | |
Sơn lót Nippon nội thất Odour Less Sealer | Thùng/18Lit | 1.370.000 |
Lon/5lit | 385.000 | |
Sơn lót Nippon nội thất matex sealer | Thùng/18Lit | 710.000 |
Lon/5lit | 235.000 | |
Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài Trời | Thùng/18Lit | 3.400.000 |
Lon/5lit | 950.000 | |
Lon/1lit | 200.000 | |
Sơn Nippon Weathergard Bóng | Thùng/18Lit | 2.800.000 |
Lon/5lit | 825.000 | |
Lon/1lit | 170.000 |
1 thùng sơn sơn được bao nhiêu m2
Thông thường, khối lượng sơn cần sử dụng cho 1m2 còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ mới, cũ của tường, hãng sơn lựa chọn, độ dày lớp đầu,… Dưới đây là bảng độ phủ lý thuyết của từng loại sơn. Các bạn có thể tham khảo và mua số lượng sơn phù hợp.
STT | Hãng sơn | ĐVT | Sơn lót(m²) | Sơn kinh tế(m²) | Sơn mịn(m²) | Sơn bóng(m²) | Sơn chống thấm(m²) |
1 | Sơn Kova | 20 kg | 100- 120 | 80- 90 | 120- 140 | 100 | |
2 | Sơn Dulux | 18 lít | 100- 130 | 70-80 | 80-100 | 120-150 | 100 |
3 | Sơn Mykolor | 18 lít | 100- 110 | 70-80 | 80-100 | 100-120 | 100 |
4 | Sơn Jotun | 18 lít | 100- 130 | 80-90 | 110-130 | 100 | |
5 | Sơn Maxilite | 18 lít | 100- 130 | 70-80 | 80-85 | 100-110 | 100 |
6 | Sơn Joton | 18 lít | 100-130 | 70-80 | 80-90 | 120-150 | 100 |
7 | Sơn Zonnex | 18 lít | 100-120 | 75- 80 | 75-80 | 80-100 | 100 |
8 | Sơn Para | 18 lít | 100-130 | 70-80 | 80-100 | 120-135 | 100 |
9 | Sơn Alex | 18 lít | 100-130 | 70 -75 | 75-80 | 130-135 | 100 |
Trong quá trình thi công, bạn cũng cần biết về mức giá sơn tường nhà để có thể tính toán ngân sách phù hợp. Nếu bạn muốn biết thêm về giá sơn tường nhà, hãy tham khảo Bảng báo giá sơn tường nhà mới nhất chính xác nhất
Như vậy, bài viết trên của Conpa Việt Nam đã giúp bạn trả lời cho câu hỏi “1 thùng sơn giá bao nhiêu” cùng định mức sơn trên 1m2. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn tìm được dòng sơn chất lượng, phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng của bản thân. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về giá sơn tường, nội, ngoại thất, vui lòng để lại bình luận dưới bài viết này để được hỗ trợ.