1 THÙNG SƠN giá bao nhiêu tiền? Sơn được bao nhiêu m2?

1 thùng sơn giá bao nhiêu là câu hỏi thường xuyên được gặp phải khi bắt đầu quá trình thi công sơn mới công trình xây dựng. Việc hiểu biết mức giá cũng như định mức sử dụng của 1 thùng sơn sẽ giúp các nhà thầu lên kế hoạch thi công, hoạch định ngân sách cho hợp lý. Trong bài viết sau đây, sơn Conpa sẽ chia sẻ cho bạn mức giá sơn của các thương hiệu thường gặp. Hãy theo dõi với chúng tôi.

Biết giá thùng sơn để lên kế hoạch thi công phù hợp
Biết giá thùng sơn để lên kế hoạch thi công phù hợp

Không phải chỉ giá cả, thương hiệu sơn cũng là yếu tố quan trọng mà bạn cần cân nhắc trước khi thi công sơn. Để biết thêm thông tin về các thương hiệu sơn tốt, hãy tham khảo bài viết sau: Sơn nhà loại nào tốt?

1 thùng sơn Conpa giá bao nhiêu tiền? 

Conpa là dòng sơn trang trí nổi bật trên thị trường, được phát triển bởi công ty cổ phần kiến trúc L&W. Conpa đem đến nhiều dòng sơn hiệu ứng đa dạng về màu sắc và custom để đáp ứng phần lớn yêu cầu về thẩm mỹ.  Sơn Conpa cung cấp 2 dung tích 5L và 18L với các mức giá vật tư sau:

LOẠITÊN SẢN PHẨM – MÃLĐỊNH MỨC (m2)ThùngĐƠN GIÁ (VNĐ)
Sơn hiệu ứng bê tôngBT (Mã 2-3-5-7-7L–11-13-20-22-23-24-25-26-27-28-29-30-31-0S32-0S33-34-35-4L-35L-36L-37L-38-40-41-42-43-44-45-46-47-48-49-51-52)1827 – 291,00 3.000.000
59 1,00 850.000
Mix 7C (m7&m7L)1827 – 291,00 3.000.000
59 1,00 850.000
M (Mã 4-6-8-9-14-17-18)1827 – 291,003.600.000
59 1,00 1.050.000
Mix 15,16, 19-21C-22C-27C-30C-31C–OS32-35C1827 – 291,003.600.000
59 1,00 1.050.000
Sơn cátSơn cát mã S187-101,00 2.350.000
52-31,00653.000
Sơn kim loạiSơn hiệu ứng kim loại các mã ME112 – 14 (1 lớp)1,00528,000
Conpa lá sen112 – 151,00320,000
Sơn lót Conpa WaxWax ngoài trời 5L1,001.662.000
Wax 1L ngoài trời1,00332.500
Wax 4L1,001.110.000
Wax 1L1,00277.000

Xem cụ thể hơn giá vật tư theo combo, riêng lẻ và báo giá thi công sơn giả bê tông chi tiết từng khu vực tại: Báo giá thi công sơn giả bê tông

Sơn hiệu ứng bê tông Conpa không cần pha trộn
Thùng sơn Conpa

1 thùng sơn Dulux giá bao nhiêu tiền? 

Sơn Dulux là một thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn Akzo Nobel. Đây là một tập đoàn công nghiệp hàng đầu của thế giới. Có trụ sở  chính tại Hà Lan và các chi nhánh ở khắp thế giới. Thương hiệu sơn Dulux tự hào là một sản phẩm sơn có chất lượng cao và ấn tượng sâu sắc trong mắt khách hàng.

Thùng sơn Dulux
Thùng sơn Dulux

Dưới đây là bảng giá tham khảo dành cho các bạn thắc mắc giá sơn Dulux:

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT
Dulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B437,000 – 1,979,000 VNĐLon 1L, 5L
Dulux Weathershield Bóng, BJ9385,000 – 1,752,000 VNĐLon 1L, 5L
Dulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB1,064,000 – 3,648,000 VNĐThùng 5L, 18L
Sơn Dulux Superflexx 5in1 Bóng, Z611B371,000 – 1,774,500 VNĐLon 1L, 5L
Sơn Dulux 5in1 Bóng, 66AB337,000 – 1,465,500 VNĐLon 1L, 5L
Sơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ, 66A385,000 – 1,410,000 VNĐLon 1L, 5L
Sơn Dulux Chống bám bẩn, Z966998,500 VNĐLon 5L
Sơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng, A991B805,500 – 2,688,000 VNĐThùng 5, 18L
Sơn Dulux Inspire trong nhà, 39AB593,000 – 2,010,000 VNĐthùng 5L, 18L
Sơn lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z0601,090,000 – 3,492,000 VNĐThùng 5L, 18L
Sơn lót Dulux Weathershield chống kiềm, A936917,000 – 3,174,000 VNĐThùng 5L, 18L
Sơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505727,000 – 2,495,000 VNĐThùng 5L, 18L
Sơn Dulux trong nhà, A934611,000 – 2,268,000 VNĐThùng 5L, 18L
Sơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx, W7591,039,500 – 3,287,500 VNĐThùng 6KG, 20KG
Sơn chống thấm Dulux Weathershield, Y65967,500 – 3,054,000 VNĐThùng 6KG, 20KG
Bột bả Dulux ngoài trời, A502552,000 VNĐBao 40KG
Bột bả tường Dulux trong nhà382,000 VNĐBao 40KG

1 thùng sơn Kova giá bao nhiêu tiền? 

Kova là thương hiệu sơn Việt Nam nổi tiếng, được sáng lập bởi PGS.TS Nguyễn Thị Hòe, người đã nhận giải thưởng Kovalevskaya vào năm 1992. Với dây chuyền sản xuất tiên tiến và công nghệ vượt trội, Kova cam kết mang đến những sản phẩm sơn chất lượng cao cho người tiêu dùng.

Một thành tựu đáng chú ý của KOVA trong thời gian gần đây là Công nghệ Nano từ vỏ trấu đầu tiên trên thế giới, do PGS.TS Nguyễn Thị Hòe nghiên cứu và phát triển. Sau hơn 25 năm hoạt động, Kova đã mở rộng tầm ảnh hưởng ra thị trường quốc tế, cạnh tranh với nhiều thương hiệu sơn danh tiếng trên thế giới.

Kova là thương hiệu sơn Việt Nam nổi tiếng
Kova là thương hiệu sơn Việt Nam nổi tiếng

Nếu bạn muốn biết một thùng sơn giá bao nhiêu, chúng tôi xin đưa ra bảng giá sơn Kova tham khảo dưới đây:

STTCHỦNG LOẠIĐƠN VỊĐỊNH MỨCGIÁ
MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ
1Bột trét tường cao cấp trong nhàBAO/40 Kg 225.000
2Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa)T/25 Kg20-25m/thùng335.000
3Sơn lót kháng kiềm trong nhàT/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)250.000
4Sơn lót kháng kiềm trong nhàT/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)990.000
5Sơn nước trong nhà trắngT/5 Kg18-22m/thùng295.000
6Sơn nước trong nhà trắngT/25 Kg100-125m/thùng880.000
7Sơn nước trong nhà trắngT/5Kg20-25m/thùng220.000
8Sơn nước trong nhàT/25 Kg100-125m/thùng750.000
15Sơn nước trong nhà trắngT/5 Kg18-22m/thùng270.000
16Sơn nước trong nhà mịn trắngT/25 Kg100-125m/thùng1.120.000
17Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngT/4 Kg20-24m/thùng335.000
18Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngT/20 Kg100-120m/thùng1.455.000
19Sơn nước trong nhà bóng – trắngT/4 Kg20-24m/thùng360,000
20Sơn nước trong nhà bóng – trắngT/20 Kg100-120m/thùng1,583.000
MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI
1Bột trét tường cao cấp ngoài trờiBAO/40 Kg 285,000
2BAO/25 Kg 180,000
3Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa)T/25 Kg20-25m/thùng415.000
4Sơn nước ngoài trời trắngT/5 Kg20-25m/thùng280.000
5Sơn nước ngoài trời trắngT/25 Kg120-130m/thùng1.310.000
6Sơn nước ngoài trời trắngT/5 Kg20-25m/thùng350.000
7Sơn nước ngoài trời trắngT/25 Kg120-130m/thùng1.500.000
8Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.T/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)330.000
9Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.T/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)1.390.000
10Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngT/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)390.000
11Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngT/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)1.690.000
12Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắngT/4 Kg18-22m/thùng370.000
13Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắngT/20 Kg90-110m/thùng1.690.000
16Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụiT/4 Kg22-26m/thùng437.000
17Sơn chống thấm  ngoài trời bóng trắng- không bám bụiT/20 Kg120-130m/thùng1.997.000
18Sơn tự làm sạch  bóng mờ trắngLON/5LÍT30-32m/lít (1 lớp)1,012,000
CHẤT CHỐNG THẤM 
1Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,…T/20 Kg40-50m/thùng(2 lớp)THEO THỜI GIÁ
T/4 Kg8-10m/thùng(2 lớp)
LON/1 Kg2-2.5m/thùng(2 lớp)
3Chống thấm tường đứng (Trắng)T/20 Kg40-50m/thùng(2 lớp)1,530,000
T/4 Kg8-10m/thùng(2 lớp)358,000
4Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,…T/4 Kgtùy cách sử dụng297,825
5Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút.LON/1 Kgtùy cách sử dụng139,689
6Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứtBỘ/2 Kgtùy cách sử dụng243,540
SƠN CHỐNG NÓNG 
1Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG)T/5 Kg15-20m/thùng630000.

 

T/20 Kg60-80m/thùng 2,109,568
3Sơn chống nóng cho sàn sân thượngT/5 Kg5-7m/thùng286,832
T/20 Kg20-25m/thùng967,328
SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT 
1Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ.T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)879,028
2T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)898,000
3T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)975,000
4T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)985,000
5T/5 Kg18m/thùng (2 lớp)1,016,000
6T/5 Kg18m/thùng (2 lớp)1,189,000
7Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởngT/20 Kg12m/kg (lớp)1,894,376
8T/20 Kg12m/kg (lớp)2,075,392
9T/20 Kg12m/kg (lớp)2,205,104
10Làm phẳng tường trong nhàT/5 Kg5-7m/thùng222,640
11Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn.T/5 Kg5-7m/thùng364,320
12Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm Kg1.5-2m/kg346,544
13Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắngT/5 Kg20m/thùng (2 lớp)907,412
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)906,510
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,019,260
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,109,460
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,127,500
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,298,880
14Sơn men Epoxy thực phẩmT/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,082,400
16Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG)T/5 Kg1.5-2m/kg837,045
17Chống thấm chịu mài mòn hoá chất caoT/4 Kg3-4m/kg1,014,464
18Mastic chịu mài mòn và hoá chất caoT/5 Kg0.4m/kg150,040
19Chống thấm cho đồ gốmT/17.5 Kgtùy cách sử dụng736,934
20Chống thấm cho đồ gốmT/3.5 Kgtùy cách sử dụng162,360
SƠN THỂ THAO 
1Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanhT/20 Kg60-80m/thùng 2,697,882
T/5 Kg15-20m/thùng674,696
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu)T/20 Kg60-80m/thùng 3,100,174
T/5 Kg15-20m/thùng775,720
 KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN)T/20 Kg60-80m/thùng 3,700,620
 T/5 Kg15-20m/thùng925,155
 KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU)T/20 Kg60-80m/thùng 4,371,235
 T/5 Kg15-20m/thùng1,093,543
2Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường.BỘ/10 Kg10-15m/bộ433,664
KEO BÓNG 
1Keo bóng nướcLON/1 Kg7-8m/kg(1 lớp)101,750
 LON/4KG 400,950
2Keo bóng NANOLON/1 Kg10-15m/kg(1l ớp)137,676
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT 
1Sơn giả đá củ  T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)519,200
Sơn giả đá new T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)423,500
Sơn giả đá  T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)423,500
 Sơn giả đá  T/5 Kg 423,500
2Sơn gấm (Texture) T/30 Kg30m/thùng(1 lớp)792,000
Sơn gấm New T/30 Kg30m/thùng(1 lớp)359,040
3Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lótLON/1 Kg5-6m/kg250,162
Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lótLON/1 Kg5-6m/kg356,070
SƠN GIAO THÔNG 
1Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót  Kg5m/kg92,400
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN)  Kg3.2 – 3.5 kg/m29,700
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN)  Kg3.2 – 3.5 kg/m31,900
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS)  Kg3.2 – 3.5 kg/m28,600
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS)  Kg3.2 – 3.5 kg/m30,800
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO)  Kg3.2 – 3.5 kg/m35,200
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO)  Kg3.2 – 3.5 kg/m37,400
2Sơn giao thông hệ nước – trắng  Kg1.1 – 1.2 m/kg94,864
Sơn giao thông hệ nước – đỏ  Kg1.1 – 1.2 m/kg118,096
Sơn giao thông hệ nước – vàng  Kg1.1 – 1.2 m/kg117,128
Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu  Kg1.1 – 1.2 m/kg130,680
Sơn giao thông hệ nước – phản quang  Kg1.1 – 1.2 m/kg165,000
3Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088  Kgtùy cách sử dụng23,100

1 thùng sơn Jotun giá bao nhiêu tiền?

Jotun từ lâu đã biết đến bởi vì là hãng sơn nổi tiếng đến từ Nauy. Jotun đã du nhập vào Việt Nam từ những năm 1994 và nhanh chóng chiếm một phần thị trường của Việt Nam. Thế mạnh nổi bật của Jotun là sơn công nghiệp và sơn hàng hải. Trong những năm gần đây, thương hiệu đã phát triển rực rỡ và dần chiếm được uy tín của khách hàng của như tạo nên thương hiệu riêng của Jotun. 

Thùng sơn Jotun
Thùng sơn Jotun giá bao nhiêu?

Dưới đây là bảng giá tham khảo của dòng sơn Jotun:

Tên sản phẩmGiá bán
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh kim cương1.452.000đ/1 lit
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng726.000đ/1 lit
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai726.000đ/ 1 lit
Sơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo320.000đ/1 lit

1.520.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (Bóng)295.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

3.520.000đ/lon 17lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ)285.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu437.000đ/ lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt437.000đ/lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu385.000đ/lon 1 lit

1.862.000đ/lon 5 lit

6.188.000đ/lon 17 lit

1 thùng sơn Mykolor giá bao nhiêu tiền?

Sơn Mykolor là một hãng sơn thuộc tập đoàn 4 Oranges Co., Ltd. Xác định Việt Nam là một thị trường tiềm năng nên Mykolor đã xây dựng nhà máy ở Việt Nam từ năm 2004. Hiện nay đây là một dòng sơn chiếm phần lớn thị trường sơn của Việt Nam và đã phân phối đến hết 63 tỉnh thành của Việt Nam.

Mykolor lấy được lòng khách hàng bởi công nghệ sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Ngoài ra, những kỹ sư đã luôn hợp tác kỹ thuật, nghiên cứu, cải tiến để đưa ra thị trường những sản phẩm chất lượng cao và phù hợp với môi trường Việt Nam. 

Mykolor lấy được lòng khách hàng bởi công nghệ sản xuất hiện đại
Mykolor lấy được lòng khách hàng bởi công nghệ sản xuất hiện đại

Dưới đây là bảng giá của sơn Mykolor, các bạn có thể tham khảo:

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN
GRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR40KG646.000
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR40KG486.000
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR40KG588.000
GRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR4,375L1.080.000
18L3.798.000
GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR4,375L1.028.000
GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR4,375L1.018.000
18L3.490.000
GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR4,375L1.012.000
18L3.525.000
GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR4,375L922.000
18L3.438.000
GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR4,375L780.000
18L2.590.000
GRAND SAPPHIRE FEEL (WHITE)875ML370.000
4.375L1.645.000
GRAND PEARL FEEL (WHITE)875ML297.000
4.375L1.203.000
18L4.423.000
GRAND OPAL FEEL (WHITE)4.375L741.000
18L2.505.000
GRAND QUARTZ FEEL4.375L551.000
18L1.728.000
GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR4.375L505.000
18L1.605.000
GRAND CEILING EXPERT4.375L698.000
17L2.485.000
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR (WHITE)4.375L1.430.000
17.5L5.310.000
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR (WHITE)4.375L1.588.000
17.5L5.900.000
GRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR (WHITE)4.375L2.560.000
GRAND DIAMOND FEEL (WHITE)875ML600.000
4.375L2.305.000
GRAND RUBY FEEL (WHITE)875ML405.000
4.375L1.738.000
18L5.513.000
GRAND JADE FEEL4,375L1.231.000
18L4.083.000
GRAND WATERPROOFER G2003,063L922.000
17,5L3.990.000
GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR875ML263.000
4.375L1.028.000
17L3.536.000

1 thùng sơn Nippon giá bao nhiêu tiền?

Nippon, thành lập vào năm 1881, là một thương hiệu sơn danh tiếng của Nhật Bản. Hiện tại, Nippon đã hiện diện tại 16 quốc gia trên toàn cầu và đang vươn lên như một trong những hãng sơn tiên phong trong việc khám phá và ứng dụng công nghệ mới.

Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng sản phẩm, Nippon đã không ngừng hoàn thiện và đáp ứng tối đa sự kỳ vọng của khách hàng.

Nippon là thương hiệu sơn danh tiếng của Nhật Bản
Nippon là thương hiệu sơn danh tiếng của Nhật Bản

Nếu bạn muốn biết 1 thùng sơn Nippon giá bao nhiêu, hãy xem qua bảng giá tham khảo mà tôi đưa ra dưới đây:

TÊN SẢN PHẨMĐVTGIÁ BÁN
Bột trét Nippon Skimcoat nội thấtBao/40kg230.000
Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thấtBao/40kg290.000
Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealerThùng/18Lit1.650.000
Lon/5lit510.000
Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealerThùng/18Lit980.000
Lon/5lit330.000
Sơn lót Nippon nội thất Odour Less SealerThùng/18Lit1.370.000
Lon/5lit385.000
Sơn lót Nippon nội thất matex sealerThùng/18Lit710.000
Lon/5lit235.000
Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài TrờiThùng/18Lit3.400.000
Lon/5lit950.000
Lon/1lit200.000
Sơn Nippon Weathergard BóngThùng/18Lit2.800.000
Lon/5lit825.000
Lon/1lit170.000

1 thùng sơn sơn được bao nhiêu m2

Thông thường, khối lượng sơn cần sử dụng cho 1m2 còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ mới, cũ của tường, hãng sơn lựa chọn, độ dày lớp đầu,… Dưới đây là bảng độ phủ lý thuyết của từng loại sơn. Các bạn có thể tham khảo và mua số lượng sơn phù hợp.

STTHãng sơnĐVTSơn lót(m²)Sơn kinh tế(m²)Sơn mịn(m²)Sơn bóng(m²)Sơn chống thấm(m²)
1Sơn Kova20 kg100- 12080- 90120- 140100
2Sơn Dulux18 lít100- 13070-8080-100120-150100
3Sơn Mykolor18 lít100- 11070-8080-100100-120100
4Sơn Jotun18 lít100- 13080-90110-130100
5Sơn Maxilite18 lít100- 13070-8080-85100-110100
6Sơn Joton18 lít100-13070-8080-90120-150100
7Sơn Zonnex18 lít100-12075- 8075-8080-100100
8Sơn Para18 lít100-13070-8080-100120-135100
9Sơn Alex18 lít100-13070 -7575-80130-135100
Khối lượng sơn cần sử dụng cho 1m2 phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Khối lượng sơn cần sử dụng cho 1m2 phụ thuộc vào nhiều yếu tố

Trong quá trình thi công, bạn cũng cần biết về mức giá sơn tường nhà để có thể tính toán ngân sách phù hợp. Nếu bạn muốn biết thêm về giá sơn tường nhà, hãy tham khảo Bảng báo giá sơn tường nhà mới nhất chính xác nhất

Như vậy, bài viết trên của Conpa Việt Nam đã giúp bạn trả lời cho câu hỏi “1 thùng sơn giá bao nhiêu” cùng định mức sơn trên 1m2. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn tìm được dòng sơn chất lượng, phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng của bản thân. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về giá sơn tường, nội, ngoại thất, vui lòng để lại bình luận dưới bài viết này để được hỗ trợ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *